Lạc Việt chuyên cung cấp các giải pháp thiết bị lưu trữ cho doanh nghiệp, giúp khách hàng khai thác tối đa tiềm năng dữ liệu của mình.
Thiết bị lưu trữ dữ liệu Dell Storage
Power Store 500T
- 2 Intel CPUs, 24 cores; 2.2 GHz
- 192 GB
- 4.71 PBe per appliance
Giải pháp lưu trữ tối ưu cho doanh nghiệp, được trang bị công nghệ lưu trữ tiên tiến và tự động hóa thông minh nhằm khai thác triệt để tối đa sức mạnh của dữ liệu.
Power Store 1200T
- 4 Intel CPUs, 40 cores; 2.4 GHz
- 384 GB
- 4.52 PBe per appliance
Trang bị bộ xử lý Intel® Xeon® Scalable cùng thiết kế linh hoạt thông minh, cung cấp hiệu suất trễ thấp tối đa từ đầu đến cuối cho mọi công việc.
Power Store 3200T
- 4 Intel CPUs, 64 cores; 2.1 GHz
- 768 GB
- 4.52 PBe per appliance
Khả năng tự động hóa thông minh, cân bằng tài nguyên hoạt động, phân tích dự đoán và nâng cấp phần mềm, phần cứng không gây gián đoạn lưu trữ.
Power Store 5200T
- 4 Intel CPUs, 96 cores; 2.2 GHz
- 1152 GB
- 4.52 PBe per appliance
Bảo vệ trọn vẹn môi trường lưu trữ nhờ giảm dữ liệu liên tục. Dễ dàng cập nhật, quản lý, tối ưu ngay cả khi nhu cầu phát triển theo thời gian.
Power Store 9200T
- 4 Intel CPUs, 112 cores; 2.2 GHz
- 2560 GB
- 4.52 PBe per appliance
Cho phép khả năng phân tích dự đoán tối ưu và nâng cấp bộ máy nhanh chóng mà không làm ảnh hưởng đến môi trường lưu trữ.
Dell Power Max 2000
- Under 100 microseconds
- 13 TBu - 1.2 PBe
- 3.5:1 data reduction (Open)
Mang đến nhiều cải tiến mới khi được hỗ trợ NVMe và ổ đĩa Intel Optane, giúp tăng tốc độ truy cập dữ liệu và giảm độ trễ, mang lại hiệu suất vượt trội.
Dell Power Max 2500
- Under 60 microseconds
- 13 TBu - 8 PBe
- 5:1 data reduction (Open)
Phiên bản có mức hiệu suất vượt trội chưa từng có ở quy mô lớn. Sở hữu khả năng chống tấn công mạnh hàng đầu trong ngành cùng tự động hóa thông minh.
Dell Power Max 8000
- Under 100 microseconds
- 54 TBu - 4.5 PBe
- 3.5:1 data reduction (Open)
Sở hữu đầy đủ yêu cầu của mảng điều khiển kép gồm bảo mật, bảo vệ, mở rộng, tích hợp tối ưu và độ trễ được gairm tối đa bằng đơn vị micro giây.
Dell Power Max 8500
- Under 60 microseconds
- 13 TBu - 18 PBe
- 5:1 data reduction (Open)
Trang bị VME mở rộng và tích hợp công nghệ giảm dữ liệu trực tuyết toàn cầu, đảm bảo hiệu suất cực đại và khả năng linh hoạt cho quy mô lớn.
Dell Unity XT 380F
- 2 x Intel CPUs, 12 cores, 1.7GHz
- 128 GB
- 2.4 PB
Được triển khai một hệ thống thống nhất tích hợp cho khối, tệp, VMware vVols và hỗ trợ đồng thời các giao thức NAS, iSCSI và Fibre Channel nguyên bản.
Dell Unity XT 480F
- 2 x dual-socket Intel CPUs, 32 cores, 1.8GHz
- 192 GB
- 4 PB
Thiết kế cho phép tối ưu hóa hiệu quả và đơn giản hóa hành trình đa đám mây. Cung cấp bộ nhớ nhiều hơn và đến 50% ổ đĩa so với các phiên bản trước.
Dell Unity XT 680F
- 2 x dual-socket Intel CPUs, 48 cores, 2.1GHz
- 384 GB
- 8 PB
Cấu hình lý tưởng để làm việc khối không cần tốc độ cao và độ trễ thấp của NVME. Trang bị bộ phần mềm toàn diện và vận hành thiết bị điều khiển.
Dell Unity XT 880F
- 2 x dual-socket Intel CPUs, 64 cores, 2.1GHz
- 768 GB
- 16 PB
Cách setup này khiến IOPS cao hơn hai lần so với hệt thống phối hợp toàn ổ cứng flash, cho nên tốc độ xử lý nhanh và khả năng lưu trữ lớn hơn.
Power Vault ME5012
- Drives 12 x 3.5"
- Max Capacity up to 5.80 PB
- Expansion up to 9 2U or 3 5U enclosures
Nền tảng lưu trữ đơn giản, nhanh chóng đã được tối ưu hóa để chạy hàng loạt ứng dụng khối công việc kết hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Power Vault ME5024
- Drives 24 x 2.5"
- Max Capacity up to 5.72 PB
- Expansion up to 9 2U or 3 5U enclosures
Hỗ trợ tập trung lưu trữ khối, ứng dụng mà không cần flash hoặc NVMe có độ trễ thấp, tận dụng dữ liệu thông minh hoặc mở rộng dung lượng tối đa.
Power Vault ME5084
- Drives 84 x 3.5"
- Max Capacity up to 7.39 PB
- Expansion up to 3 5U enclosures
Thiết kế linh hoạt cung cấp nhiều giao thức, hỗ trợ nhiều loại và dung lượng ổ đĩa khác nhau, mở rộng lên đến 8PD dung lượng nhanh chóng.
Power Vault ME412
- Drives 2U
- Rack Units 12 x 3.5"
- Front end connectivity 12 Gb SAS
Sở hữu kết nối linh hoạt, mang lại lợi thế đáng kể cho khố lượng công việc San/DAS với IOP vượt trội, băng thông lớn, quy mô lớn và độ trễ thấp.
Power Vault ME424
- Drives 2U
- Rack Units 24 x 2.5”
- Front end connectivity 12 Gb SAS
Thiết kế quản lý dữ liệu thông minh, đáp ứng nhu cầu CNTT bằng cách đơn giản hóa hoạt động và quản trị dữ liệu trực quan, dễ dàng thiết lập và quản lý.
Power Vault ME484
- Drives 5U
- Rack Units 84 x 3.5”
- Front end connectivity 12 Gb SAS
Khối lưu trữ mảng cấp cơ bản, thế hệ sau, xây dựng theo mục đích và tối ưu hóa cho môi trường SAN & nhạy DAS.
Power Vault MD 2412 (JBOD)
- Drives 12 x 3.5”
- Max Capacity up to 1.92 PB
- Expansion up to 8 2U enclosures
Hỗ trợ kết nối máy chủ lên đến 24Gb, được xây dựng và tối ưu hóa đặc biệt cho mọi máy chủ PowerEdge sử dụng bộ điều khiển RAID PowerEdge mới nhất.
Power Vault MD 2424 (JBOD)
- Drives 24 x 2.5”
- Max Capacity up to 757.28 TB (SSD)
- Expansion up to 4 2U enclosures
Trang bị iDRAC để giám sát và quản lý từng đơn vị MD, kết nối với máy chủ PowerEdge, hoạt động ngay cả khi đã tắt máy chủ.
Power Vault MD 2460 (JBOD)
- Drives 24 x 2.5”
- Max Capacity up to 757.28 TB (SSD)
- Expansion up to 4 2U enclosures
Khả năng kết nối máy chủ đã gấp hai so với dòng máy trước, hỗ trợ nhiều loại ổ cứng, trong đó có SAS, NL-SAS và SSD, hợp với mọi khối lượng công việc.
Dell ECS EX 500
- 25GbE FrontEnd; 25GbE BackEnd
- Unstructured storage up to 7680TB per rack
- Raw capacity up to 7680TB
Sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất kinh tế và khả năng chứa dữ liệu, phù hợp với doanh nghiệp nhỏ muốn lưu trữ lâu dài và dùng ứng dụng hiện đại.
Dell ECS EX 900
- 25GbE FrontEnd, 25GbE BackEnd
- Unstructured storage up to 5898TB per rack
- Raw capacity up to 5898TB
Xây dựng các ổ đĩa NVMe dựa trên máy chủ Dell PowerEdge, mang lại hiệu suất cực cao đáp ứng nhu cầu triển khai trí tuệ nhân tạo, học máy, IoT,...
Dell ECS EX 5000
- 25GbE FrontEnd, 25GbE BackEnd
- Unstructured storage up to 11,200TB per rack
- Raw capacity up to 11,200TB
Hệ thống lưu trữ có mật độ cao, có thể thay đổi ổ đĩa nóng và chứa lượng dữ liệu lớn. Phù hợp với nhu cầu lưu trữ lâu dài, đa mục đích.
Power Scale F200
- Operating system PowerScale OneFS 9.0 or later
- ECC memory (per node) 48 GB or 96 GB
- Typical thermal rating 815.5 BTU/hr
Cung cấp hiệu suất lưu trữ flash tiết kiệm để đáp ứng nhiều khối công việc khác nhau, phù hợp với văn phòng từ xa, các tổ chức nhỏ.
Power Scale F600
- Operating system PowerScale OneFS 9.0 or later
- QLC drives require OneFS 9.4
- ECC memory (per node): 128, 192, 384 or 736 GB
Thiết kế phù hợp cho các studio truyền thông giải trí, bệnh viện và ngân hàng cần dung lượng lưu trữ cao và hiệu suất mạnh mẽ cho khối lượng công việc.
Power Scale F900
- Operating system PowerScale OneFS 9.2 or later
- QLC drives require OneFS 9.4
- ECC memory (per node) 736 GB
Cung cấp hiệu suất tối đa từ các ổ đĩa all-NVMe tối giản nhằm tiết kiệm chi phí, đáp ứng nhu cầu lưu trữ của các khối công việc đòi hỏi cao.
Isilon F800
- Supports up to 250,000 IOPS and 15 GB/s bandwidth per chassis
- Stores 96 TB to 924 TB capacity per chassis
- Provides 60 SSDs per chassis
Isilon F800 cung cấp hiệu suất và dung lượng lưu trữ cao cùng với khả năng nén dữ liệu trực tiếp và giảm bớt dữ liệu để cung cấp hiệu quả cực đại.
Isilon F810
- Delivers inline compression with up to 3:1 data reduction
- Supports up to 250,000 IOPS and 15 GB/s bandwidth per chassis
- Stores 230 TB to 924 TB capacity per chassis
Thiết kế hoàn hảo cho các khối lượng công việc dữ liệu phi cấu trúc đòi hỏi bao gồm EDA, phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo.
Thiết bị lưu trữ dữ liệu HPE Storage
HPE Storage File Controllers
- Capacity Designed to utilize available HPE MSA, Nimble Storage, or 3PAR StoreServ array/SAN storage capacity
- Compatible operating systems: Microsoft Windows; Linux; UNIX ;VMware
Sử dụng nhiều giao thức truy cập tệp, gồm lưu trữ ứng dụng Microsoft Hyper-V và SQL Server trên dung lượng chia sẻ tệp SMB.Scale.
HPE StoreEasy 1000 Storage
- Capacity Varies by model and SKU
- Protocol supported: SMB; NFS; iSCSI over Ethernet; HTTPS; FTPS
Cung cấp khả năng lưu trữ tệp linh hoạt, hiệu quả và đáng tin cậy, có kích thước phù hợp với nhu cầu và ngân sách của tổ chức.
HPE Solutions with Qumulo
- Capacity: All-NVMe Flash: 38 TB, 153 TB, and 303 TB raw per node; Hybrid: 36 TB, 90 TB, 240 TB, and 480 TB raw per node; Archive: 240 TB and 480 TB raw per node
- Protocol supportedNFS, SMB, S3 API, FTP
Bảo vệ dữ liệu thích ứng tối ưu hóa cấu hình bảo vệ dữ liệu khi các cụm phát triển, lấy lại bộ nhớ mà không gây tác động đến người dùng.
HPE Storage Fibre Channel Switch C-Series SN6730C
- Port speed 64Gbps Fibre Channel
- Ports 96 ports up to 64Gb FC
- Aggregate switch bandwidth Aggregate bandwidth of 6-Tbps end-to-end full duplex in a 2RU form factor
Bộ chuyển mạch kênh sợi quang lưu trữ HPE 96 cổng C-Series SN6730C mới. Hiệu suất cao cho khối lượng công việc toàn flash, ảo hóa và NVMe.
HPE C-series SN6640C Multiservice Switch
- Port spee32 Gbps Fibre Channel, 1/10/40 GbE FCIP Ports
- Ports12x FC, 4x 1/10 GbE, 1x40 GbE
- Aggregate switch bandwidth 384 FC Bandwidth
Giải pháp lý tưởng cho các SAN văn phòng chi nhánh từ xa cũng như trong các SAN quy mô lớn kết hợp với hệ thống đa lớp HPE C-series SN8700C
HPE Storage Fibre Channel Switch C-series SN6620C
- Port speed 32 Gbps Fibre Channel
- Ports 24-48 ports
- Aggregate switch bandwidth 1536 Gbps, maximum, depending on model
Bộ chuyển mạch kênh sợi quang lưu trữ HPE C-series SN6620C cung cấp hiệu suất độ trễ thấp ổn định 32 Gbps trên mọi cổng FC trên bộ chuyển mạch.
HPE M-series SN3700M Switch
- Port speed 100 Gbps Ethernet, maximum per port
- Ports 32 ports
- Aggregate switch bandwidth 6.4 Tbps
Được cải tiến cho cho môi trường lưu trữ có yêu cầu cao. Hiện đại hóa để loại bỏ các hạn chế và tắc nghẽn có thể gây ra do việc bổ sung bộ lưu trữ flash.
HPE M-series SN2410M Switch
- Port speed 1 Gbps, 10 Gbps, 25 Gbps, 40 Gbps, 100 Gbps
- Ports 56 ports maximum, depending on model
- Aggregate switch bandwidth 4 Tbps
Cung cấp kết nối ổn định, nhanh chóng, có độ trễ thấp ngay cả khi xử lý khối lượng công việc nặng hoặc kết hợp nhiều tốc độ cổng khác nhau.
HPE M-series SN2100M Switch
- Port speed 100 Gbps Ethernet, maximum
- Ports 16 ports
- Aggregate switch bandwidth 3.2 Tbps
Bộ chuyển mạch HPE M-series SN2100M cung cấp mật độ cổng cao, đơn giản hóa môi trường mở rộng quy mô và tiết kiệm tổng chi phí sở hữu (TCO).
HPE Flash Enclosures
- Drive descriptionUp to 24 SFF NVMe U.2/U.3 SSDs per J2000
- CapacityUp to 307 TB per HPE J2000 using 12.8 TB SSDs
- Host interface up to six 100GbE ports (3 per IOM)
Giải pháp kết nối mạng linh hoạt, cải thiện việc sử dụng flash trong môi trường và tạo điều kiện thuận lợi cho việc chia sẻ dữ liệu.
HPE D3000 Disk Enclosures
- Drive description96 HPE LFF SAS/SATA HDDs/SSDs or 200 HPE SFF SAS/SATA HDDs/SSDs, Maximum, depending on model
- Capacity1920 TB maximum, depending on drive capacity and form factor
- Host interface12 Gb/s SAS
Được thiết kế để cung cấp cho bạn không gian để mở rộng khi nhu cầu lưu trữ của bạn tăng lên. Lý tưởng cho môi trường ứng dụng nhỏ, văn phòng ở xa.
HPE ProLiant DL380 Gen11
- Drive supported 8 or 12 LFF SAS/SATA/SSD 8, 16, or 24 SFF SAS/SATA/SSD
- Maximum memory 8 TB with 256 GB DDR5
- Processor type Intel®
Bộ xử lý có khả năng mở rộng Intel® Xeon® thế hệ thứ 4, 5 với công nghệ thế hệ tiếp theo hỗ trợ 64 lõi ở 350W và 16 DIMM cho bộ nhớ DDR5 ở tốc độ lên tới 5600 MHz.
HPE ProLiant DL385 Gen11
- Drive supported up to 12 LFF SAS/SATA with 4 LFF mid drive optional
- Maximum memory6.0 TB with 256 GB DDR5
- Processor type AMD
Giải pháp 2U 2P mang lại hiệu suất tính toán vượt trội, tốc độ truyền dữ liệu tốc độ cao và độ sâu bộ nhớ được nâng cấp ở khả năng tính toán 2P.
HPE SimpliVity 325
- Processor family 3rd Generation AMD EPYC™ 7003 Processors
- Maximum memory 256 GB to 2048 GB per node selectable
- Number of processors3rd Gen AMD EPYC™ Processor for 1 CPU slot
Dành cho đám mây riêng - được cung cấp trên nền tảng Edge-to-Cloud HPE GreenLake. Dễ dàng quản lý đám mây riêng với trải nghiệm vận hành trên đám mây.
HPE SimpliVity 380
- Processor family Intel Xeon® Scalable Processors
- Maximum memory 3 TB
- MemoryUp to 4 TB per socket (16 x 256 GB DDR4 per CPU), 2 CPU maximum (8 TB maximum memory)
Giải pháp toàn diện flash mang lại hiệu suất đáng tin cậy và gần như tuyến tính ở tốc độ gần như tốc độ dây, đồng thời giảm độ trễ.
HPE ProLiant DL360 Gen10 server
- Drive supported4 LFF SAS/SATA, 8 SFF SAS/SATA + 2 NVMe, 10 SFF SAS/SATA, 10 SFF NVMe, 1 SFF or 1 Dual UFF
- Processor typeIntel
- Memory, standard3.0 TB (24 X 128 GB) LRDIMM; 6.0 TB (12 X 512 GB) HPE Persistent Memory
Bộ nhớ Intel® kết hợp với DRAM cung cấp bộ nhớ và lưu trữ nhanh, dung lượng lớn và hiệu quả giúp biến đổi công việc, phân tích dữ liệu lớn.
HPE ProLiant DL380 Gen10 Plus server
- Drive supported 8 or 12 LFF SAS/SATA/SSD 8, 10, 16, 18 or 24 SFF SAS/SATA/SSD
- Processor type Intel®
- Memory, standard 16 GB (1 x 16 GB) RDIMM
Được xây dựng cho khối lượng công việc đòi hỏi khắt khe nhất. Kết hợp tính năng bảo mật toàn diện 360 độ và tự động hóa quản lý thông minh.
Đơn vị cung cấp giải pháp - Thiết bị lưu trữ lưu trữ hàng đầu cho doanh nghiệp
Thiết bị lưu trữ (Storage server) là một thiết bị máy chủ nhiều ổ cứng hoặc một thiết bị chuyên dụng có nhiều ổ cứng gắn trực tiếp vào máy chủ hoặc sự kết hợp giữa các máy chủ với nhau tạo thành một hệ thống phục vụ cho công việc lưu trữ, backup dữ liệu chia sẻ dữ liệu của công ty tổ chức.
Gần 30 năm cung cấp phần mềm và phần cứng cho doanh nghiệp SME/Enterprise trên toàn quốc, Lạc Việt sở hữu đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm và mối quan hệ chặt chẽ với các nhãn hàng hàng đầu giúp điều hướng các lựa chọn của khách hàng một cách đúng đắn, chính xác.
✓ Đáp ứng đa nhu cầu ✓ Thanh toán linh hoạt ✓ Tín dụng đảm bảo ✓ Dịch vụ hậu mãi chu đáo
Phục vụ cho +100 khách hàng là các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp đa ngành nghề và quy mô
Quý khách có thể tham khảo trực tiếp Data Sheet của hãng và gửi Lạc Việt kiểm tra tồn kho hoặc liên hệ Lạc Việt để có thêm thông tin sản phẩm cũng như báo giá chính xác cho ngân sách.
Liên hệ tư vấn sản phẩm và dịch vụ CNTT
- Địa chỉ: 23 Nguyễn Thị Huỳnh, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: (+84.28) 3842 3333
- Email: info@lacviet.com.vn
Mời Quý khách để lại vấn đề cần hỗ trợ vào biểu mẫu bên dưới, Lạc Việt sẽ giải đáp qua hộp thư điện tử trong vòng 24 giờ làm việc!
Hệ sinh thái công nghệ Lạc Việt
Phần mềm quản trị
Hạ tầng nền tảng
Dịch vụ công nghệ
Thiết bị CNTT
Câu hỏi thường gặp về thiết bị lưu trữ dữ liệu cho doanh nghiệp
Thiết bị lưu trữ là gì?
Thiết bị lưu trữ (Storage Devices) là các phần cứng hoặc phương tiện điện tử được sử dụng để lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số. Chúng cho phép người dùng lưu trữ, truy xuất và quản lý dữ liệu phục vụ nhiều mục đích khác nhau như lưu trữ tài liệu, ảnh, video, phần mềm và hệ điều hành.
Thông thường, đối với những như cầu lưu trữ dữ liệu lớn như doanh nghiệp, thiết bị sẽ được chia thành 3 nhóm sau
- Lưu trữ nội bộ: NAS, SAN, DAS.
- Thiết bị vật lý: HDD, SSD, NVMe.
- Lưu trữ đám mây
Các loại thiết bị lưu trữ dữ liệu doanh nghiệp tốt nhất
Để đáp ứng nhu cầu lưu trữ dữ liệu ngày càng cao của doanh nghiệp, việc lựa chọn giải pháp lưu trữ phù hợp là rất quan trọng. Dưới đây là các loại thiết bị lưu trữ dữ liệu phổ biến nhất hiện nay:
Thiết bị lưu trữ NAS
NAS là một giải pháp lưu trữ dữ liệu gắn liền với mạng, cho phép nhiều người dùng và thiết bị có thể truy cập dữ liệu từ xa. Thiết bị NAS có thể được cấu hình với nhiều ổ đĩa để tăng dung lượng lưu trữ, hỗ trợ tính năng sao lưu, chia sẻ tệp tin, lưu trữ dữ liệu an toàn.
Tính năng:
- Hỗ trợ lưu trữ, chia sẻ các tệp tin giữa các phòng ban.
- Tích hợp các công cụ sao lưu tự động và phục hồi dữ liệu, bảo vệ dữ liệu trong trường hợp mất mát.
- Cho phép phân quyền truy cập cho từng người dùng hoặc nhóm, đảm bảo an ninh dữ liệu.
- Hỗ trợ truy cập dữ liệu từ xa thông qua mạng Internet, giúp làm việc linh hoạt.
Doanh nghiệp phù hợp:
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ: NAS là một giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp cần lưu trữ dữ liệu trung bình, có nhu cầu chia sẻ tệp tin giữa các bộ phận mà không tốn kém chi phí lớn.
- Doanh nghiệp có nhu cầu hợp tác, chia sẻ dữ liệu: Các công ty có nhiều phòng ban cần làm việc chung trên các tài liệu, dự án.
Thiết bị SAN (Storage Area Network)
SAN là một mạng lưu trữ cao cấp, kết nối trực tiếp các thiết bị lưu trữ với các máy chủ qua giao thức chuyên biệt như Fibre Channel hoặc iSCSI. SAN thường được sử dụng trong các trung tâm dữ liệu lớn hoặc doanh nghiệp có nhu cầu lưu trữ hiệu suất cao, khối lượng dữ liệu lớn.
Tính năng:
- SAN cung cấp tốc độ truyền tải dữ liệu rất nhanh, giúp xử lý các ứng dụng đòi hỏi băng thông lớn, thời gian phản hồi ngắn.
- Dễ dàng mở rộng dung lượng lưu trữ, kết nối thêm thiết bị mới.
- Hỗ trợ các giải pháp ảo hóa máy chủ và máy trạm, tối ưu hóa việc phân phối, quản lý tài nguyên.
- Các giải pháp SAN hỗ trợ sao lưu dữ liệu, phục hồi nhanh chóng khi gặp sự cố.
Doanh nghiệp phù hợp:
- Doanh nghiệp lớn/tập đoàn đa quốc gia: SAN là lựa chọn lý tưởng cho những doanh nghiệp có khối lượng dữ liệu khổng lồ, cần xử lý dữ liệu với hiệu suất cao.
- Các trung tâm dữ liệu và dịch vụ điện toán đám mây: Nơi yêu cầu hệ thống lưu trữ có khả năng phục vụ nhiều máy chủ cùng người dùng cùng lúc.
Giải pháp lưu trữ dữ liệu truyền thống (DAS)
DAS là loại lưu trữ dữ liệu trực tiếp kết nối với máy tính hoặc máy chủ thông qua các giao diện như SATA, SAS hoặc SCSI. Đây là giải pháp đơn giản, dễ sử dụng nhất để lưu trữ dữ liệu nội bộ.
Tính năng:
- DAS có thể cắm và sử dụng ngay mà không cần cấu hình phức tạp.
- Lựa chọn tiết kiệm cho những doanh nghiệp cần lưu trữ cơ bản.
- Có thể lựa chọn dung lượng ổ cứng tùy theo nhu cầu, từ vài TB đến hàng chục TB.
Doanh nghiệp phù hợp:
- Doanh nghiệp nhỏ: Phù hợp cho các công ty cần lưu trữ dữ liệu nội bộ nhưng không cần chia sẻ dữ liệu giữa các bộ phận.
- Doanh nghiệp có nhu cầu lưu trữ tạm: Các công việc yêu cầu dữ liệu không cần chia sẻ nhiều như lưu trữ tài liệu cá nhân, sao lưu dữ liệu.
Ổ cứng gắn ngoài (HDD, SSD, NVMe)
Ổ cứng gắn ngoài (HDD, SSD, NVMe) là thiết bị lưu trữ di động được kết nối với máy tính qua các cổng USB, Thunderbolt hoặc eSATA. Đây là giải pháp phổ biến cho cá nhân và doanh nghiệp nhỏ khi cần lưu trữ dữ liệu thêm hoặc sao lưu.
Tính năng:
- Dễ dàng mang đi mọi nơi, phù hợp với người dùng cần sao lưu dữ liệu khi di chuyển.
- Các ổ cứng gắn ngoài thường có thể kết nối với các hệ điều hành khác nhau như Windows, macOS, Linux.
- Có thể sử dụng để sao lưu dữ liệu quan trọng và khôi phục khi cần.
Doanh nghiệp phù hợp:
- Doanh nghiệp vừa – nhỏ: Sử dụng ổ cứng gắn ngoài để sao lưu dữ liệu hàng ngày hoặc dự phòng khi không có kết nối mạng.
- Nhóm làm việc di động: Phù hợp cho các thành viên thường xuyên di chuyển và cần mang theo dữ liệu quan trọng.
USB Flash
USB Flash hay còn gọi là USB flash drive hoặc USB stick là thiết bị lưu trữ nhỏ gọn, dễ mang theo, kết nối với máy tính qua cổng USB. Thiết bị này sử dụng bộ nhớ flash để lưu trữ dữ liệu, không có phần cơ khí chuyển động, giúp tăng độ bền, giảm thiểu rủi ro hỏng hóc.
Tính năng:
- USB Flash rất nhỏ gọn và nhẹ, dễ dàng bỏ vào túi hoặc balo, phù hợp cho việc mang theo dữ liệu khi di chuyển.
- Không cần cài đặt phần mềm phức tạp, chỉ cần cắm vào cổng USB là có thể sử dụng được ngay.
- Các thế hệ USB hiện nay như USB 3.0, USB 3.1 và USB 3.2 cung cấp tốc độ truyền tải dữ liệu cao, có thể lên tới vài trăm MB/s.
- USB Flash tương thích với hầu hết các hệ điều hành, bao gồm Windows, macOS, Linux.
- Một số dòng USB Flash có tính năng bảo mật như mã hóa phần cứng, giúp bảo vệ dữ liệu tránh bị truy cập trái phép.
Doanh nghiệp phù hợp:
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa: USB Flash là lựa chọn lý tưởng cho những doanh nghiệp cần lưu trữ dữ liệu di động, sao lưu nhanh chóng hoặc chia sẻ dữ liệu giữa các máy tính mà không cần kết nối mạng.
- Doanh nghiệp cần sao lưu dữ liệu tạm thời: USB Flash có thể được sử dụng để sao lưu các tài liệu quan trọng hoặc dữ liệu cần truy cập nhanh khi không có kết nối Internet.
Giải pháp lưu trữ đám mây
Lưu trữ đám mây là giải pháp hiện đại giúp doanh nghiệp lưu trữ và truy cập dữ liệu qua Internet. Các nhà cung cấp dịch vụ đám mây như Google Cloud, Amazon Web Services (AWS), Microsoft Azure cung cấp các gói lưu trữ linh hoạt, có tính bảo mật cao.
Tính năng:
- Người dùng có thể mở rộng dung lượng lưu trữ theo nhu cầu mà không cần đầu tư phần cứng.
- Cho phép người dùng truy cập dữ liệu từ bất kỳ đâu, chỉ cần có kết nối Internet.
- Các dịch vụ lưu trữ đám mây như Google Drive, Microsoft OneDrive, Dropbox cung cấp tính năng cộng tác, chia sẻ và chỉnh sửa tài liệu trực tuyến.
- Cung cấp các giải pháp bảo mật cao cấp, sao lưu tự động, giảm thiểu rủi ro mất dữ liệu.
Doanh nghiệp phù hợp:
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ đến lớn: Lưu trữ đám mây phù hợp với các doanh nghiệp muốn tối ưu hóa chi phí, cải thiện khả năng làm việc từ xa.
- Doanh nghiệp cần tính năng làm việc cộng tác: Các công ty có đội ngũ làm việc phân tán cần khả năng làm việc chung trên cùng một tài liệu từ nhiều địa điểm khác nhau.
So sánh các giải pháp lưu trữ dữ liệu phổ biến
Dưới đây là so sánh giữa các giải pháp lưu trữ dữ liệu phổ biến, bao gồm: NAS, SAN, DAS, ổ cứng gắn ngoài, USB Flash và lưu trữ đám mây. Mỗi loại có những ưu điểm và hạn chế riêng, phù hợp với nhu cầu, điều kiện của từng doanh nghiệp.
Dưới đây là bảng so sánh các loại thiết bị lưu trữ dữ liệu dựa trên các tiêu chí khác nhau:
Tiêu chí | NAS | SAN | DAS | Ổ cứng gắn ngoài | USB Flash | Lưu trữ đám mây |
Chi phí | Trung bình, phù hợp doanh nghiệp vừa và nhỏ. | Cao, đầu tư hạ tầng mạng và thiết bị mạnh mẽ. | Thấp, phù hợp nhu cầu nhóm nhỏ. | Thấp, dễ tiếp cận, giá rẻ. | Rất tiết kiệm, chủ yếu sao lưu. | Linh hoạt, tiết kiệm trong ngắn hạn. |
Khả năng mở rộng | Tốt, thêm ổ đĩa dễ dàng. | Rất tốt, tăng dung lượng và hiệu suất linh hoạt. | Hạn chế, chỉ cho một thiết bị. | Dễ mở rộng, nhưng không qua mạng. | Thấp, chỉ tạm thời hoặc di động. | Linh hoạt, nâng cấp gói dịch vụ. |
Hiệu suất | Trung bình, phù hợp chia sẻ tài liệu nội bộ. | Cao, lý tưởng cho dữ liệu lớn và hệ thống DB. | Tốt, giảm hiệu suất khi dùng nhiều. | Tốt, sao lưu hoặc truy xuất từ thiết bị. | Thấp, chỉ tạm thời hoặc di động. | Phụ thuộc tốc độ internet. |
Bảo mật | Mã hóa, phân quyền người dùng. | Giao thức bảo mật cao, mã hóa dữ liệu. | Cơ bản, mã hóa và mật khẩu. | Mã hóa cơ bản, bảo vệ thấp. | Mã hóa nếu dùng phần mềm/hardware. | Mã hóa mạnh, sao lưu tự động. |
Tính khả dụng và phục hồi | RAID và sao lưu tự động. | RAID tiên tiến, sao lưu mạnh mẽ. | Thủ công, không có RAID. | Sao lưu thủ công, không RAID. | Sao lưu tạm, không lâu dài. | Phiên bản hóa, khôi phục mạnh mẽ. |
Khả năng truy cập từ xa | Dễ dàng qua internet. | Cần mạng nội bộ hoặc VPN. | Không hỗ trợ. | Không hỗ trợ. | Không hỗ trợ. | Truy cập mọi lúc, mọi nơi. |
Tính di động | Kém, cố định trong mạng công ty. | Kém, yêu cầu hệ thống mạng chuyên dụng. | Khá, có thể di chuyển dễ dàng. | Tốt, dễ mang theo. | Rất tốt, nhỏ gọn, dễ mang theo. | Rất tốt, truy cập từ bất kỳ thiết bị nào. |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?
Thiết bị lưu trữ dữ liệu đóng vai trò cốt lõi trong việc vận hành máy tính và quản lý dữ liệu, đảm bảo mọi hoạt động được thực hiện một cách hiệu quả. Dưới đây là các vai trò quan trọng nhất:
- Lưu trữ và bảo vệ dữ liệu: Lưu trữ lâu dài các loại dữ liệu như ảnh, video, nhạc, hệ điều hành, phần mềm và các file văn bản quan trọng, đảm bảo an toàn cho dữ liệu cá nhân hoặc doanh nghiệp.
- Hỗ trợ hoạt động hệ thống: Cung cấp tài nguyên dữ liệu cho hệ điều hành và các ứng dụng để đảm bảo máy tính hoạt động ổn định và hiệu quả.
- Lưu kết quả công việc: Lưu trữ các file công việc, dữ liệu chỉnh sửa hoặc kết quả sau khi cấu hình, nâng cấp hệ thống.
- Sao lưu và phục hồi: Đóng vai trò trong việc backup dữ liệu quan trọng, giúp khôi phục dữ liệu nhanh chóng khi gặp sự cố.
- Chia sẻ và di chuyển dữ liệu: Hỗ trợ chuyển đổi dữ liệu giữa các thiết bị khác nhau, tạo sự linh hoạt trong làm việc và giao tiếp dữ liệu.
Tiêu chí chọn giải pháp lưu trữ phù hợp cho doanh nghiệp
Việc chọn lựa thiết bị lưu trữ phù hợp là quyết định quan trọng giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả. Dưới đây là các yếu tố cần lưu ý:
- Nhu cầu sử dụng và quy mô dữ liệu: Doanh nghiệp cần đánh giá lượng dữ liệu hiện tại và dự kiến sẽ phát triển ra sao trong tương lai. Các doanh nghiệp nhỏ có thể chọn DAS hoặc NAS, trong khi doanh nghiệp lớn cần SAN hoặc các giải pháp lưu trữ đám mây để đáp ứng nhu cầu lưu trữ lớn.
- Chi phí đầu tư, vận hành: Cần xem xét tổng chi phí sở hữu (TCO), bao gồm chi phí ban đầu và chi phí bảo trì, nâng cấp. Các giải pháp như lưu trữ đám mây có thể tiết kiệm chi phí nhưng cần tính toán lâu dài để đảm bảo hiệu quả.
- Tính mở rộng – khả năng nâng cấp: Doanh nghiệp cần chọn thiết bị lưu trữ có khả năng mở rộng để dễ dàng tăng dung lượng khi nhu cầu lưu trữ gia tăng. NAS và SAN là các lựa chọn tốt cho khả năng mở rộng linh hoạt.
- Độ tin cậy – hiệu suất: Tùy vào yêu cầu công việc, doanh nghiệp cần thiết bị có hiệu suất cao và độ tin cậy tốt, đặc biệt là các hệ thống lưu trữ có vai trò quan trọng như SAN cho các ứng dụng yêu cầu xử lý dữ liệu nhanh, liên tục.
- Bảo mật và tuân thủ: Lựa chọn thiết bị lưu trữ cần đảm bảo các tiêu chuẩn bảo mật phù hợp và đáp ứng các quy định về bảo vệ dữ liệu như GDPR, HIPAA hoặc các quy định địa phương khác.
- Khả năng truy cập từ xa: Với xu hướng làm việc từ xa và môi trường làm việc phân tán, khả năng truy cập dữ liệu từ xa là một yếu tố cần cân nhắc. NAS và các giải pháp đám mây cung cấp tính năng này tốt nhất.
- Tính tương thích với hệ thống hiện tại: Doanh nghiệp cần chọn thiết bị lưu trữ dễ dàng tích hợp với hệ thống phần mềm hiện tại, nhằm tránh các vấn đề tương thích và giảm thiểu chi phí triển khai.
- Dịch vụ hỗ trợ bảo trì: Các nhà cung cấp thiết bị lưu trữ cần có dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, bảo trì nhanh chóng để giải quyết các vấn đề phát sinh. Điều này đảm bảo hệ thống vận hành liên tục, tránh gián đoạn công việc.
- Dell Storage
- HPE Storage